Thứ 5, 23/02/2023
Administrator
320
23/02/2023, Administrator
320
Đăng kiểm là một quy trình bắt buộc đối với mọi phương tiện xe ô tô, xe ô tô tải, nhằm đảm bảo đủ điều kiện lưu thông trên đường. Trước khi đăng kiểm xe, chủ xe và tài xế cần lưu ý thủ tục đăng kiểm và mức chi phí đăng kiểm ô tô hiện nay.
Khi đăng kiểm xe, nếu xe đạt yêu cầu sẽ được cấp phép lưu thông (dành cho phương tiện đăng kiểm lần đầu) hoặc gia hạn thời gian cho phép được lưu thông trên đường. Trong trường hợp phương tiện chưa đạt yêu cầu, chủ xe phải sửa chữa phương tiện đến khi đạt mới được cấp giấy.
Theo quy định của Luật Giao thông đường bộ, để được lăn bánh trên đường, xe ô tô phải được kiểm tra định kỳ về an toàn kỹ thuật và kiểm định bảo vệ môi trường tại cơ sở đăng kiểm được Bộ Giao thông vận tải cấp giấy phép. Khi đi đăng kiểm chủ xe cần chuẩn bị hồ sơ bao gồm:
- CMND chủ xe photo 3 bản (Đem theo bản chính).
- Hộ khẩu chủ xe Photo 3 bản (Đem theo bản chính).
- Tờ khai công an về đăng ký xe 2 bản chính theo mẫu quy định .
- Giấy tờ xe bộ gốc (hóa đơn VAT, giấy xuất xưởng, kiểm định, chứng nhận môi trường).
- Cà số khung, số máy, Tờ khai thuế trước bạ (Theo mẫu qui định).
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 1 bản chính.
Sau khi đã chuẩn bị đầy đủ các loại giấy tờ mà Ô Tô Hợp Nhất đã chia sẻ ở trên, bước tiếp theo thì chủ xe đưa xe đến trạm đăng kiểm được Bộ Giao Thông vận tải cấp phép, đồng thời nộp các loại hồ sơ xe gồm các giấy tờ sau:
Theo Thông tư số 238/2016/TT-BTC cấp ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính, lệ phí đăng kiểm xe ô tô tải mới nhất hiện nay như sau:
Bảng chi phí đăng kiểm xe cơ giới |
|||
STT |
PHƯƠNG TIỆN |
BIỂU PHÍ |
CHI PHÍ GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KIỂM |
1 |
Ô Tô tải, đoàn ô tô (ô tô đầu kéo + sơ mi rơ móc) có trọng tải trên 20 tấn và các loại ô tô chuyên dùng |
560.000 |
50.000 |
2 |
Ô Tô tải, đoàn ô tô (ô tô đầu kéo + sơ mi rơ móc) có trọng tải trên 7 tấn đến 20 tấn và các loại máy kéo |
350.000 |
50.000 |
3 |
Ô tô tải có trọng tải trên 2 tấn đến 7 tấn |
320.000 |
50.000 |
4 |
Ô tô tải có trọng tải đến 2 tấn |
280.000 |
50.000 |
5 |
Máy kéo bông sen, công nông và các loại phương tiện vận chuyển tương tự |
180.000 |
50.000 |
6 |
Rơ móc và sơ mi rơ móc |
180.000 |
50.000 |
7 |
Ô Tô khách trên 40 ghế (kể cả ghế lái), xe buýt |
350.000 |
50.000 |
8 |
Ô Tô khách từ 25 ghế đến 40 ghế |
320.000 |
50.000 |
9 |
Ô Tô khách từ 10 ghế đến 24 ghế |
280.000 |
50.000 |
10 |
Ô Tô dưới 10 ghế ngồi |
240.000 |
100.000 |
11 |
Ô Tô cứu thương |
240.000 |
50.000 |
Trên đây là các thủ tục và biểu phí khi đăng kiểm xe ô tô. Ô Tô Hợp Nhất hy vọng sẽ giúp các chủ xe chuẩn bị đầy đủ các giấy tờ trước khi đi đăng kiểm cũng như lệ phí để quy trình đăng kiểm xe diễn ra nhanh chóng. Truy cập ngay Website Ô Tô Hợp Nhất để tìm hiểu thêm về các quy định cũng như kinh nghiệm sử dụng xe tải nhé.